Cách gọi tên các biểu tượng thông dụng bằng Tiếng Anh

. dấu chấm cuối câu = period /’piəriəd/ (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma /’kɔmə/
: dấu hai chấm = colon /’koulən/
; dấu chấm phẩy = semicolon /’semi’koulən/
! dấu chấm cảm = exclamation mark /,eksklə’meiʃn mɑ:k/
? dấu hỏi = question mark /’kwestʃn ma:k/
– dấu gạch ngang = hyphen /’haifən/
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe /ə’pɔstrəfi/
— dấu gạch ngang dài = dash /dæʃ/
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark /’siɳgl kwou’teiʃn,mɑ:k/
” “ dấu trích dẫn kép = double quotation marks /’dʌbl kwou’teiʃn,mɑ:k /
( ) dấu ngoặc = parenthesis /pə’renθisis/ (hoặc ‘brackets’ /’brækit/)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets / skweə ‘brækit/
& dấu và (and) = ampersand /’æmpəsænd/
→ dấu mũi tên = arrow /’ærou/
+ dấu cộng = plus /plʌs/
– dấu trừ = minus /’mainəs/
± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus / plʌs ɔ: ‘mainəs/
× dấu nhân = is multiplied by /ˈmʌltɪplʌɪ/
÷ dấu chia = is divided by /di’vaid/
= dấu bằng = is equal to /’i:kwəl/
≠ dấu khác = is not equal to
≡  dấu tương đương = is equivalent to /i’kwivələnt/
> dấu lớn hơn = is more than
≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng= is less than or equal to
≥ dấu lớn hơn hoặc bằng= is more than or equal to
% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
∞ dấu vô cực = infinity /in’finiti/
° biểu tượng độ = degree /di’gri:/
°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius
′ biểu tượng phút = minute /’minit/
” biểu tượng giây = second /’sekənd/
# biểu tượng số = number /’nʌmbə/
@ dấu a còng hay a móc = at /æt/(123@yahoo.com đọc là ‘123 at yahoo dot com’)
. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot /dɔt/ (123@yahoo.com đọc là ‘123 at yahoo dot com’)
\ dấu suyệt phải = back slash /bæk ‘slæʃ/
/ dấu suyệt trái = slash hoặc forward slash /’fɔ:wəd ‘slæʃ/

Bài viết cùng danh mục